MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA
KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI
VÀ NHÂN VĂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khánh Hòa, ngày 10 tháng 10 năm 2022
|
MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2022 - 2023
STT
|
Tên, mô tả KPIs
|
Chỉ tiêu phấn đấu
|
Đơn vị tổ chức/giám sát
|
Đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Đào tạo, đánh giá kết quả học tập của người học
|
1
|
Số CTĐT được xây dựng, điều chỉnh theo phương pháp tiếp cận CDIO
|
01
|
Khoa
|
Tiểu ban CDIO (theo QĐ)
|
|
2
|
Tỷ lệ sinh viên đạt học phần (%)
|
Từ 80
|
Khoa
|
Bộ môn, GV
|
|
3
|
Tỷ lệ sinh viên thôi học (%)
|
Dưới 12
|
Khoa
|
Bộ môn, GV
|
|
4
|
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp đúng hạn so với tổng số sinh viên cuối khóa (%)
|
Từ 60
|
Khoa
|
Bộ môn, GV
|
|
5
|
Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp 1 năm (%)
|
Từ 70
|
Khoa
|
Bộ môn, GV
|
|
6
|
Tỷ lệ đánh giá hài lòng trở lên của các bên liên quan về chất lượng đào tạo (%)
|
Từ 90
|
Khoa
|
Bộ môn, GV
|
|
6
|
Tỷ lệ lớp đạt danh hiệu Lớp sinh viên tiên tiến (%)
|
50
|
Khoa
|
GVCN- CVHT
|
|
II
|
Khoa học công nghệ
|
1
|
Số bài báo trên các Tạp chí Khoa học quốc tế và Tạp chí được HĐ chức danh GSNN tính điểm.
|
5-7
|
Khoa
|
GV, Bộ môn, HĐKH Khoa
|
|
2
|
Số đề tài NCKH/TLTK được nghiệm thu
|
6
|
Khoa
|
GV, Bộ môn, HĐKH Khoa
|
|
3
|
Số đề tài NCKH được chuyển giao, ứng dụng vào đào tạo, sản xuất, phục vụ cộng đồng
|
Từ 4
|
Khoa
|
GV, Bộ môn, HĐKH Khoa
|
|
4
|
Xuất bản sách chuyên khảo phục vụ đào tạo
|
Từ 1
|
Khoa
|
GV, Bộ môn, HĐKH Khoa
|
|
5
|
Bài báo tham luận Hội thảo khoa học quốc tế và quốc gia
|
6-8
|
Khoa
|
GV, Bộ môn, HĐKH Khoa
|
|
6
|
Số công trình được đăng ký bản quyền, sở hữu trí tuệ
|
6
|
Khoa
|
GV
|
|
7
|
Đề tài NCKH của sinh viên
|
2-4
|
Khoa
|
HĐKH khoa, SV, GV bộ môn
|
|
8
|
Số seminar khoa học
|
2
|
Khoa
|
GV, Bộ môn, HĐKH Khoa
|
|
9
|
Báo cáo chuyên đề
|
20
|
Khoa
|
GV, Bộ môn,
|
|
III
|
Hợp tác trong nước và quốc tế, kết nối và phục vụ cộng đồng
|
1
|
Số đối tác chiến lược trong nước
|
1
|
Khoa
|
Khoa, HĐKH Khoa, Bộ môn
|
|
2
|
Số hoạt động PVCĐ được tổ chức cho CBGV trong năm học
|
Từ 2
|
Khoa,
Tổ Công đoàn
|
Tổ Công đoàn, Đoàn khoa, GV
|
|
3
|
Số hoạt động PVCĐ được tổ chức cho SV trong năm học
|
Từ 4
|
Khoa, Đoàn khoa
|
Tổ Công đoàn, Đoàn khoa, GVCN-CVHT, SV
|
|
4
|
Tỷ lệ CBGV hoàn thành định mức giờ PVCĐ (%)
|
100
|
Khoa,
Tổ Công đoàn
|
GV
|
|
5
|
Tỷ lệ SV hoàn thành định mức giờ PVCĐ (%)
|
90
|
Khoa,
Đoàn khoa
|
SV
|
|
6
|
Tỷ lệ hài lòng của các bên liên quan về hoạt động PVCĐ (%)
|
Từ 90
|
Khoa
|
GV, SV
|
|
IV
|
Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ
|
1
|
CB, GV, người lao động chấp hành tốt chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách và pháp luật Nhà nước, tham gia tốt các buổi sinh hoạt chính trị, sinh hoạt cơ quan và đơn vị (%)
|
100
|
Khoa
|
Bộ môn, GV
|
|
2
|
CBVC đạt danh hiệu LĐTT (%)
|
100
|
Khoa
|
Bộ môn, GV
|
|
3
|
Số cá nhân đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở (%)
|
1
|
Khoa
|
Bộ môn, GV
|
|
4
|
Sô GV tham gia học Văn bằng 2
|
4
|
Khoa
|
GV
|
|
5
|
Số GV bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
|
Từ 3
|
Khoa
|
GV
|
|
PHỤ TRÁCH KHOA
Chu Thị Lộc An
|