Youtube Instagram Phản hồi E-office Lịch công tác
E-office Lịch công tác
Trang chủ ❯ Giới thiệu ❯ Khoa  ❯ Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn ❯ Chi tiết
       
  01/11/2023 00:00        

Mục tiêu chất lượng năm học 2023-2024

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA

KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI

VÀ NHÂN VĂN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                                                                                                   Khánh Hòa, ngày 01 tháng 10  năm 2023

 

                                                   MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG

                                                   NĂM HỌC 2023 - 2024

STT

Tên, mô tả KPIs

Chỉ tiêu phấn đấu

Đơn vị tổ chức/giám sát

Đơn vị thực hiện

Ghi chú

I

Đào tạo, đánh giá kết quả học tập của người học

1

Tỷ lệ sinh viên đạt học phần (%)

Từ 75

Khoa

Bộ môn, GV

 

2

Tỷ lệ sinh viên thôi học (%)

< 7

Khoa

Bộ môn, GV

 

3

Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp đúng hạn so với tổng số sinh viên cuối khóa (%)

Từ 60

Khoa

Bộ môn, GV

 

4

Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp 1 năm (%)

90

Khoa

Bộ môn, GV

 

5

Tỷ lệ đánh giá hài lòng trở lên của các bên liên quan về chất lượng đào tạo (%)

Từ 90

Khoa

Bộ môn, GV

 

6

Tỷ lệ lớp đạt danh hiệu Lớp sinh viên tiên tiến (%)

50

Khoa

GVCN- CVHT

 

II

Khoa học công nghệ

1

Số bài báo trên các Tạp chí Khoa học quốc tế và Tạp chí được HĐ chức danh GSNN tính điểm.

Từ 8

Khoa

GV, Bộ môn, HĐKH Khoa

 

2

Số đề tài NCKH/TLTK được nghiệm thu

Từ 2

Khoa

GV, Bộ môn, HĐKH Khoa

 

3

Số đề tài NCKH được chuyển giao, ứng dụng vào đào tạo, sản xuất, phục vụ cộng đồng

Từ 2

Khoa

GV, Bộ môn, HĐKH Khoa

 

4

Xuất bản sách chuyên khảo phục vụ đào tạo

Từ 1

Khoa

GV, Bộ môn, HĐKH Khoa

 

5

Bài báo tham luận Hội thảo khoa học quốc tế và quốc gia

Từ 10

Khoa

GV, Bộ môn, HĐKH Khoa

 

6

Đề tài NCKH của sinh viên

Từ 4

Khoa

HĐKH khoa, SV, GV bộ môn

 

7

Số seminar khoa học

2

Khoa

GV, Bộ môn, HĐKH Khoa

 

8

Báo cáo chuyên đề

20

Khoa

GV, Bộ môn

 

9

Hội giảng cấp khoa

2

Khoa

GV, Bộ môn

 

III

Hợp tác trong nước và quốc tế, kết nối và phục vụ cộng đồng

1

Số đối tác chiến lược trong nước

Từ 5

Khoa

Khoa, HĐKH Khoa, Bộ môn

 

2

Số hoạt động PVCĐ được tổ chức cho CBGV trong năm học

Từ 2

Khoa,

Tổ Công đoàn

Tổ Công đoàn, Đoàn khoa, GV

 

3

Số hoạt động PVCĐ được tổ chức cho SV trong năm học

 Từ 4

Khoa, Đoàn khoa

Tổ Công đoàn, Đoàn khoa, GVCN-CVHT, SV

 

4

Tỷ lệ CBGV hoàn thành định mức giờ PVCĐ (%)

100

Khoa,

Tổ Công đoàn

 GV

 

5

Tỷ lệ SV hoàn thành định mức giờ PVCĐ (%)

90

Khoa,

Đoàn khoa

SV

 

6

Tỷ lệ hài lòng của các bên liên quan về hoạt động PVCĐ (%)

Từ 90

Khoa

GV, SV

 

IV

Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ

1

CB, GV, người lao động chấp hành tốt chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách và pháp luật Nhà nước, tham gia tốt các buổi sinh hoạt chính trị, sinh hoạt cơ quan và đơn vị (%)

100

Khoa

Bộ môn, GV

 

2

CBVC đạt danh hiệu LĐTT (%)

100

Khoa

Bộ môn, GV

 

3

Số cá nhân đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở

Từ 1

Khoa

Bộ môn, GV

 

4

Số GV học NCS

1

Khoa

GV

 

5

Số GV bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

Từ 3

Khoa

GV

 

6

Số Đảng viên được kết nạp

Từ 5

Khoa

GV, SV

 

                                                                                        PHỤ TRÁCH KHOA

                                                                                         Nguyễn Thị Bé

 

 

 
Khoa Khoa học XH&NV